“Chấp bút” 執筆 là một từ Việt gốc Hán, trong đó “chấp” 執 có nghĩa là cầm, nắm. Ví dụ: chấp chính 執政 (nắm giữ chính quyền); chấp chưởng 執掌 (nắm giữ và quản lý); chấp sự 執事 (người nắm giữ một phần việc trong cách cuộc tế lễ).
CÁC ANH SỐNG MÃI TRONG LÒNG NHÂN DÂN
45 NĂM CUỘC CHIẾN TRANH
BẢO VỆ BIÊN GIỚI PHÍA BẮC
17/2/1979
“Việc gì lợi cho dân ta phải hết sức làm
Việc gì hại đến dân ta phải hết sức tránh”